- Bài 1 - Giáo trình hán ngữ
Bài 1: Xin chào (你好)
Bài đọc
- A:
你好 ! - B:
你好 !
Từ vựng
Stt | Chữ Hán | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 一 yī |
số 1 |
NHẤT |
2 | 五 wǔ |
số 5 | NGŨ |
3 | 八 bā |
số 8 | BÁT |
4 | 大 dà |
to, lớn | ĐẠI |
5 | 不 bù |
không | BẤT |
6 | 口 kǒu |
miệng | KHẨU |
7 | 白 bái |
trắng | BẠCH |
8 | 女 nǚ |
phụ nữ, con gái | NỮ |
9 | 马 mǎ |
con ngựa | MÃ |
10 | 你 nǐ |
anh, chị, bạn... | NHĨ |
11 | 好 hǎo |
tốt, đẹp, hay, ngon | HẢO |
Ngữ âm
3. Ghép âm
a | o | e | i | u | ü | ai | ei | ao | ou | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | ba | bo | bi | bu | bai | bei | bao | |||
p | pa | po | pi | pu | pai | pei | pao | pou | ||
m | ma | mo | me | mi | pu | mai | mei | mao | mou | |
f | fa | fo | fu | fei | fou | |||||
d | da | de | di | du | dai | dei | dao | dou | ||
t | ta | te | ti | tu | tai | tao | tou | |||
n | na | ne | ni | nu | nü | nai | nei | nao | nou | |
l | la | le | li | lu | lü | lai | lei | lao | lou | |
g | ga | ge | gu | gai | gei | gao | gou | |||
k | ka | ke | ku | kai | kei | kao | kou | |||
h | ha | he | hu | hai | hei | hao | hou | |||
yi | wu | yu |
Thanh điệu
Hán ngữ tiếng phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản:
- Thanh 1 (âm bình): Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (dương bình): Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (thướng thanh): Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
- Thanh 4 (khứ thanh): Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Ký hiệu thanh điệu viết trên nguyên âm chính. Khi nguyên âm "i" mang thanh điệu, phải bỏ dấu ở trên "i" đi. Ví dụ "nǐ", "shí". Khi vần của một âm tiết có từ 2 nguyên âm trở nên, ký hiệu thanh điệu phải viết trên âm có độ mở miệng lớn nhất. Ví dụ hǎo, mèi, lóu.
Lưu ý
– Quy tắc biến điệu: Khi hai âm tiết cùng mang thanh thứ ba đi cùng nhau, thì âm tiết đầu đọc thành thanh thứ hai. Ví dụ: Nǐ hǎo => Ní hǎo.
Bài đọc
1. Thanh điệu
Đọc các âm sau
yī | yí | yǐ | yì |
wū | wú | wǔ | wù |
bā | bá | bǎ | bà |
dā | dá | dǎ | dà |
bū | bú | bǔ | bù |
nǖ | nǘ | nǚ | nǜ |
kōu | kóu | kǒu | kòu |
bāi | bái | bǎi | bài |
hēi | héi | hěi | hèi |
mā | má | mǎ | mà |
nī | ní | nǐ | nì |
Đọc các âm sau
- nǐhǎo => níhǎo
- měihǎo => méihǎo
- wǔbǎi => wúbǎi
- běihǎi => béihǎi
- gěiyǐ => géiyǐ
- yǔfǎ => yúfǎ
- kěyǐ => kéyǐ
- fǔdǎo => fúdǎo
3. Phân biệt âm
a. Phân biệt thanh mẫu
ba | pa | da | ta | ga | ka |
bu | pu | du | tu | gu | ku |
bai | pai | dai | tai | gai | kai |
bao | pao | dao | tao | gao | kao |
b. Phân biệt vận mẫu
ba | ba | he | fo |
pa | po | ne | mo |
ma | mo | de | bo |
fa | fo | ke | po |
bai | bei | pao | pou |
mai | mei | hao | hou |
gai | gei | kao | kou |
hai | hei | gao | gou |
bā | pà | dà | tā | hé | fó | gè | kè |
bǐ | pí | dé | tè | hòu | fǒu | gū | kù |
bù | pù | dì | tì | hēi | fēi | gǎi | kǎi |
bái | pái | dú | tú | hù | fù | gěi | děi |
běi | péi | dài | tài | hā | fā | gǒu | kǒu |
dàitóu | táitóu | dàlóu | tǎlóu |
kèfú | kèkǔ | dàyú | dàyǔ |
kèfú | kèkǔ | dàyú | dàyǔ |
yùxí | fùxí | měihǎo | méilái |
Chào hỏi
B: nǐ hǎo
Bổ sung
你好 (Nǐ hǎo): Xin chào! – Dùng với những người bình thường.
您好 (Nín hǎo) : Xin chào – Dùng với người mình tôn trọng, hoặc người cao tuổi, vai vế cao hơn. Khi nói chuyện với người lớn người mình tôn kính người ta hay dùng từ 您 để thể hiện sự tôn trọng.
Cấu trúc câu: Tên người + 你好
Ví dụ: 云姐,你好。Chào chị Vân!, 海哥,你好。Chào anh Hải!
Gặp người quen: Chào: Tên người + 你好。