- Bài 3 - Giáo trình hán ngữ
Bài 3: Ngày mai gặp lại (明天见)
Bài đọc
1. 谢谢
|
![]() |
2. 明天见
|
![]() |
Từ mới
TT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 请 qǐng |
mời, xin mời | thỉnh |
2 | 进 jìn |
vào, tiến | tiến |
3 | 的 de |
trợ từ | đích |
4 | 信 xìn |
thư | tín |
5 | 谢谢 xièxie |
cảm ơn | tạ |
6 | 去 qù |
đi | khứ |
7 | 银行 yínháng |
ngân hàng, kho bạc | ngân hàng |
8 | 邮局 yóujú |
bưu điện | bưu cục |
9 | 明天 míngtiān |
ngày mai | minh thiên |
10 | 见 jiàn |
gặp, thấy | kiến |
11 | 六 liù |
số sáu | lục |
12 | 七 qī |
số bảy | thất |
13 | 九 jiǔ |
số chín | cửu |
Ngữ âm
1. Thanh mẫu
j - Âm mặt lưỡi, không bật hơi, tắc, xát, trong. Khi phát âm, mặt lưỡi trên xát vào ngạc cứng, đầu lưỡi hạ xuống luồng hơi từ khoảng mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng đi ra, dây thanh không rung. Đọc gần giống phụ âm "ch" (trong tiếng Việt) và kéo dài khuôn miệng.
q - Âm mặt lưỡi, bật hơi, tắc, xát, trong. Khi phát âm giống âm /j/ nhưng bật mạnh hơi ra ngoài. Đọc tương tự "ch" (trong tiếng Việt) nhưng bật mạnh hơi vào kéo dài khuôn miệng.
x - Âm mặt lưỡi, xát, trong. Khi phát âm, mặt lưỡi trên xát vào ngạc cứng, luồng hơi từ mặt lưỡi trên ma sát với ngạc cứng ra ngoài. Dây thanh không rung. Đọc gần giống phụ âm "x" (trong tiếng Việt) và kéo dài khuôn miệng.
2. Vận mẫu
i - Gần giống “i” (trong tiếng Việt). Đầu lưỡi dính với răng dưới, hai môi giẹp (kéo dài khóe môi).
ia - Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “a”.
ie - Gần giống âm “ia” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “e”.
iao - Gần giống “i + eo”. Đọc nguyên âm “i” trước sau đó chuyên sang nguyên âm đôi “ao”.
iou(-iu) - Gần giống âm “i + êu (hơi giống yêu trong tiếng Việt)”. Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “u”.
ian - Gần giống “i + ên” đọc nhanh (hơi giống iên trong tiếng Việt). Đọc nguyên âm “i” trước sau đó chuyển sang nguyên âm “an”.
in - Gần giống âm “in” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài nguyên âm “i” rồi chuyển sang phụ âm “n”.
iang - Gần giống “i + ang” đọc nhanh. Đọc nguyên âm “i” trước rồi chuyển sang nguyên âm “ang”.
ing - Đọc giữa âm “inh” và âm "iêng" (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài nguyên âm “i” rồi chuyển sang âm “ng”.
iong - Gần giống âm “i + ung” đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển qua âm “ong”.
ü - Gần giống “uy” (trong tiếng Việt). Đầu lưỡi dính với răng dưới. Là nguyên âm dài.
üe - Gần giống “uê” (trong tiếng Việt). Đọc nguyên âm “ü” (uy) rồi chuyển sang âm “ê”.
üan - Gần giống âm “uy + en” đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm “ü” (uy) rồi chuyển qua âm “an”.
ün - Gần giống âm “uyn” (trong tiếng Việt). Đọc nguyên âm “ü” (uy) rồi chuyển sang phụ âm “n”.
3. Ghép âm
i | ia | ie | iao | iou | |
---|---|---|---|---|---|
j | ji | jia | jie | jiao | jiu |
q | qi | qia | qie | qiao | qiu |
x | xi | xia | xie | xiao | xiu |
b | bi | bie | biao | ||
p | pi | pie | piao | ||
m | mi | mie | miao | ||
d | di | die | diao | diu | |
t | ti | tie | tiao | ||
n | ni | nie | niao | niu | |
l | li | lia | lie | liao | liu |
ya | ye | yao | yu |
ian | in | iang | ing | iong | |
---|---|---|---|---|---|
j | jian | jin | jiang | jing | jiong |
q | qian | qin | qiang | qing | qiong |
x | xian | xin | xiang | xiong | |
b | bian | bin | bing | ||
p | pian | pin | ping | ||
m | mian | min | ming | ||
d | dian | ding | |||
t | tian | ting | |||
n | nian | nin | niang | ning | |
l | lian | lin | liang | ling | |
yang | ying | yong |
ü | üe | üan | ün | |
---|---|---|---|---|
n | nü | nüe | ||
l | lü | lüe | ||
j | ju | jue | juan | jun |
q | qu | que | quan | qun |
x | xu | xue | xuan | xun |
yu | yue | yuan | yun |
4. Quy tắc viết
-
Khi âm đầu các âm tiết là i, u, ü thì viết thành y, w, y:
ia => ya, ie => ye, iao => yao, iou => you, ian => yan, in => yin, iang => yang, ing => ying, iong => yong.
ua => wa, uo=> wo, uu=> wu, uai=> wai, uei=> wei, uan=> wan, uen=> wen, uang=> wang, ueng=> weng.
üe=> yue, üan=> yuan, ün=> yun.
- Khi ü, üe, üan, ün kết hợp với các phụ âm j, q, x thì phải bỏ dấu 2 chấm trên nguyên âm "ü" thành ju, jue, juan, jun, qu, que, quan, qun, xu, xue, xuan, xun.
- Khi l, n kết hợp với nguyên âm "ü" vẫn giữ dấu 2 chấm thành lü, nü.
- Khi vần iou đứng trước có thanh mẫu phải viết thành iu, ví dụ liù.
5. Biến điệu của 不
- Thanh điệu cơ bản của 不 là thanh bốn, nhưng khi nó đứng trước một âm tiết thanh bốn thì nó biến thành thanh hai. Ví dụ: bú qù, bú xiè.
Bài tập
1. Thanh điệu
qīng | qíng | qǐng | qìng |
jīn | jín | jǐn | jìn |
xīn | xín | xǐn | xìn |
xiē | xié | xiě | xiè |
jī | jí | jǐ | jì |
xiā | xiá | xiǎ | xià |
xiāo | xiáo | xiǎo | xiào |
liū | liú | liǔ | liù |
qī | qí | qǐ | qì |
jiū | jiú | jiǔ | jiù |
mīng | míng | mǐng | mìng |
tiān | tián | tiǎn | tiàn |
jiān | jián | jiǎn | jiàn |
2. Biến điệu của 不
bù hē | bù máng | bù hǎo | bú yào |
bù tīng | bù néng | bù děng | bú kàn |
bù bān | bù tián | bù jiǎng | bú niàn |
bù xīng | bù xíng | bù jǐng | bú jìn |
3. Phân biệt âm, thanh điệu
ji | qi | xi | ju | qu | xu |
jian | qian | xian | jiang | qiang | xiang |
jin | qin | xin | jing | qing | |
jiàn | juàn | qiān | quán | xiǎn | xuǎn |
jīn | jūn | qín | qún | xīn | xūn |
jǐ | jǔ | qì | qù | xī | xū |
jiā | xià | qīng | xīng | jiǎng | qiáng |
jiào | xiào | qiú | xiū | jiè | qiè |
jiě | xiě | qiáo | xiǎo | jǐng | qǐng |
jīqì | jǔqí | xiūxǐ | xiūlǐ |
jǔxíng | jùxíng | xūyào | xīyào |
nǔlì | lǜlì | lǜxíng | nǚxìng |
jīntiān | míngtiān | jīnnián | míngnián |
dōngbiān | xībiān | qiánbiān | hòubiān |
quánxiàn | quánmiàn | xīnxiān | xīnnián |
4. Nhận biết và tập đọc chữ Hán
请进 | 谢谢 | 银行 |
邮局 | 明天 | 见 |
信 | 去银行 | 去邮局 |
明天见 | 你的信 | 谢谢你 |
不谢 |
- A: 你去邮局吗?
- B: 不去. 去银行.
- A: 你好, 请进.
- B: 你的信
- A: 谢谢
- B: 不谢
5. Hoàn thành hội thoại
- A: Nǐ hǎo!
- B: __ __!
- A: Nǐ de xìn.
- B: __ __
- A: Búxiè.
- A: Nǐ qù yínháng ma?
- B: Bú __. Qù __ __.
- A: Míngtiān jiàn.
- B: __ __ __.
- A: __ __ ____ __?
- B: Búqù. Qù yóujú.
- A: __ __ __.
- B: Míngtiān jiàn.
6. Hội thoại giao tiếp
- A:
Nǐ hǎo! Qǐngjìn. - B:
Nǐ de xìn. - A:
Xièxiè! - B:
Bú xiè.
- A:
Nǐ qù yínháng ma? - B:
Bú qù. Qù yóujú.
- A:
Míngtiān jiàn. - B:
Míngtiān jiàn.