- Bài 4 - Giáo trình hán ngữ
Bài 4: Bạn đi đâu đấy? (你去哪里)
Bài đọc
|
![]() |
Từ mới
TT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 今天 jīntiān |
hôm nay, ngày nay, hiện nay | kim thiên |
2 | 天 tiān |
ngày, trời | thiên |
3 | 昨天 zuótiān |
hôm qua | tác thiên |
4 | 星期 xīngqī |
tuần lễ, tuần, thứ | tinh kỳ |
5 | 星期一 xīngqīyī |
thứ hai | tinh kỳ nhất |
6 | 星期二 xīngqī'èr |
thứ ba | tinh kỳ nhị |
7 | 星期三 xīngqīsān |
thứ tư | tinh kỳ tam |
8 | 星期四 xīngqīsì |
thứ năm | tinh kỳ tứ |
9 | 星期五 xīngqīwǔ |
thứ sáu | tinh kỳ ngũ |
10 | 星期六 xīngqīliù |
thứ bảy | tinh kỳ lục |
11 | 星期天 xīngqītiān |
chủ nhật | tinh kỳ thiên |
12 | 几 jǐ |
mấy | kỷ |
13 | 二 èr |
số hai | nhị |
14 | 三 sān |
số ba | tam |
15 | 四 sì |
số bốn | tứ |
16 | 哪儿 nǎr |
ở đâu | ná nhi |
17 | 那儿 nàr |
chỗ đó, nơi đó, nơi ấy | na nhi |
18 | 这儿 zhèr |
đây, chỗ này | giá nhi |
19 | 我 wǒ |
tôi, tao, tớ, mình | ngã |
20 | 回 huí |
về, trở lại, quay lại | hồi |
21 | 学校 xuéxiào |
trường, trường học | học hiệu |
22 | 再见 zàijiàn |
tạm biệt | tái kiến |
23 | 公园 gōngyuán |
công viên, vườn hoa | công viên |
24 | 天安门 tiān'ānmén |
Thiên An Môn | Thiên An Môn |
Ngữ âm
1. Thanh mẫu
z - Âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, tắc, xát, trong. Khi phát âm đầu lưỡi thẳng, chạm sát vào răng trên, sau đó đầu lưỡi lùi lại cho đầu hơi từ khoang miệng ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung.
c - Âm đầu lưỡi trước, bật hơi, tắc, xát, trong. Vị trí (bộ phận) phát âm giống z, cần bật hơi ra.
s - Âm đầu lưỡi, tắc, xát, trong. Đầu lưỡi tiếp cận sau răng cửa dưới. Luồng hơi từ mặt lưới với răng trên ma sát ra ngoài.
2. Vận mẫu
-i - Gần giống âm “ư” (trong tiếng Việt). Đọc i xong cong lưỡi lên.
er - Gần giống âm “ơ” (trong tiếng Việt). Đọc uống lưỡi thật mạnh (thanh quản rung mạnh hơn chút).
ua - Gần giống âm “oa” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “a”.
uo - Gần giống "ua" (trong tiếng Việt). Đọc kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ô”.
uai - Gần giống âm “oai” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ai”.
uei (ui) - Gần giống âm “uây” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ei”.
uan - Gần giống âm “oan” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “an”.
uen (un) - Gần giống âm “uân” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “en”.
uang - Gần giống âm “oang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ang”.
ueng - Gần giống âm “uâng” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “eng”.
3. Chú thích
- Một mình chữ "i" đứng sau các âm "z", "c", "s" (và "zh", "ch", "sh", "r" trong bài 5) thì không đọc là [i] mà đọc gần giống "ư" trong tiếng Việt.
- "er" khi kết hợp với vần khác tạo thành vần cuốn lưỡi. Cách viết của phiên âm là thêm chữ "r" vào sau phần phiên âm vốn có của nó. Cách viết của chữ Hán là thêm chữ "儿" vào sau chữ Hán gốc (đôi lúc được lược bỏ đi).
- Khi "a", "o", "e" đứng liền sau một âm khác, để tránh nhầm lẫn khi phát âm các âm tiết ta dùng dấu cách âm /'/. Ví dụ xīngqī'èr, tiān'ānmén.
4. Ghép âm
a | e | -i | ai | ei | ao | |
---|---|---|---|---|---|---|
z | za | ze | zi | zai | zei | zao |
c | ca | ce | ci | cai | cao | |
s | sa | se | si | sai | sao |
ou | an | en | ang | eng | ong | |
---|---|---|---|---|---|---|
z | zou | zan | zen | zang | zeng | zong |
c | cou | can | cen | cang | ceng | cong |
s | sou | san | sen | sang | seng | song |
u | uo | ui | uan | un | |
---|---|---|---|---|---|
z | zu | zuo | zui | zuan | zun |
c | cu | cuo | cui | cuan | cun |
s | su | suo | sui | suan | sun |
ua | uo | uai | ui | |
---|---|---|---|---|
d | duo | dui | ||
t | tuo | tui | ||
n | nuo | |||
l | luo | |||
g | gua | guo | guai | gui |
k | kua | kuo | kuai | kui |
h | hua | kuo | huai | hui |
wa | wo | wai | wei |
uan | un | uang | ueng | |
---|---|---|---|---|
d | duan | dun | ||
t | tuan | tun | ||
n | nuan | |||
l | luan | lun | ||
g | guan | gun | guang | |
k | kuan | kun | kuang | |
h | huan | hun | huang | |
wan | wen | wang | weng |
Bài tập
1. Thanh điệu
ēr | ér | ěr | èr |
sān | sán | sǎn | sàn |
sī | sí | sǐ | sì |
nā | ná | nǎ | nà |
wō | wó | wǒ | wò |
huī | huí | huǐ | huì |
xuē | xué | xuě | xuè |
xiāo | xiáo | xiǎo | xiào |
zī | zí | zǐ | zì |
2."Er" và vần cuốn lưỡi.
érzi | èrshí | ěrjī | ěrdou | èrbǎi |
qù nǎr | qù nàr | huà huàr | yíxiàr | hǎowánr |
3. Phân biệt âm và thanh điệu.
zá | cā | sā | zé | cè | sè |
zì | cí | sì | zú | cū | sū |
zǎn | cān | sān | zāng | cāng | sāng |
zěn | cēn | sēn | zēng | céng | sēng |
zěn | cēn | sēn | zēng | céng | sēng |
zìdiǎn | cídiǎn | sì diǎn | sì tiān | ||
zàijiàn | cǎidiàn | xiànzài | bǐsài | ||
zǔ guó | cùjìn | cǎisè | cāisè | ||
sùdù | dìtú | zájì | cáinéng | ||
cūnzi | sūnzi | sòngxíng | sòng xìn | ||
zuótiān | cuòwù | suǒyǐ | zuòyè | ||
cānjiā | zēngjiā | sànbù | yǔsǎn | ||
zuìhòu | suíhòu | dǎsǎo | bácǎo |
4. Nhận biết và tập đọc chữ Hán.
今天 | 明天 | 星期几 | 哪儿 | 那儿 |
明天见 | 再见 | 去哪儿 | 去那儿 | 去银行 |
去邮局 | 去学校 | 去公园 | 星期一 | 星期二 |
星期三 | 星期四 | 星期五 | 星期六 | 星期天 |
- A: 你去哪儿?
- B: 我回学校. 你回不回?
- A: 我不回. 天去安门
- B: 再见!
- A: 再见!
5. Hoàn thành hội thoại.
- A: Nǐ qù nǎr?
- B: __ __ __ __ __. Nǐ qù bú qù?
- A: Wǒ bú qù. Wǒ huí xuéxiào.
- B: Zàijiàn!
- A: __ __!
- A: __ __ __ __?
- B: Wǒ qù Tiān'ānmén. Nǐ qù bú qù?
- A: Zàijiàn!
- B: __ __!
6. Hội thoại giao tiếp.
Từ ngữ thường dùng trên lớp
- A: Wǒ wèn. Nǐmen huídá, hǎo ma?
- B: Hǎo
- A: Duì bùduì?
- B: Duì le.
- A: Dǒngle ma?
- B: Dǒng le.
Hỏi địa điểm
- A: Qǐngwèn, bànggōnglóu zài nǎr?
- B: Zàinàr
- A: Xièxiè?
- B: Búxiè
Hỏi ngày (thứ) mấy
- A: Jīntiān xīngqī jǐ?
- B: Jīntiān xīngqī yī
Chào hỏi
- A: Nǐ qù nǎr?
- B: Wǒ qù Tiān'ānmén.
Đi taxi
- A: Nǐ qù nǎr?
- B: Wǒ qù Gùgōng.