• Bài 4 - Giáo trình hán ngữ

Bài 4: Bạn đi đâu đấy? (你去哪里)

1

Bài đọc

  • A: 今天星期几?Jīntiān xīngqī jǐ?
  • B: 今天星期二.Jīntiān xīngqī'èr.
  • A: 你去哪儿?Nǐ qù nǎr?
  • B: 我去天安门. 你去不去?Wǒ qù tiān'ānmén. Nǐ qù bú qù?
  • A: 我不去. 我回学校.Wǒ bú qù. Wǒ huí xuéxiào.
  • B: 再见!Zàijiàn!
  • A: 再见!Zàijiàn!

 
2

Từ mới

TT Chữ Nghĩa Hán Việt
1 今天
jīntiān
hôm nay, ngày nay, hiện nay kim thiên
2
tiān
ngày, trời thiên
3 昨天
zuótiān
hôm qua tác thiên
4 星期
xīngqī
tuần lễ, tuần, thứ tinh kỳ
5 星期一
xīngqīyī
thứ hai tinh kỳ nhất
6 星期二
xīngqī'èr
thứ ba tinh kỳ nhị
7 星期三
xīngqīsān
thứ tư tinh kỳ tam
8 星期四
xīngqīsì
thứ năm tinh kỳ tứ
9 星期五
xīngqīwǔ
thứ sáu tinh kỳ ngũ
10 星期六
xīngqīliù
thứ bảy tinh kỳ lục
11 星期天
xīngqītiān
chủ nhật tinh kỳ thiên
12
mấy kỷ
13
èr
số hai nhị
14
sān
số ba tam
15
số bốn tứ
16 哪儿
nǎr
ở đâu ná nhi
17 那儿
nàr
chỗ đó, nơi đó, nơi ấy na nhi
18 这儿
zhèr
đây, chỗ này giá nhi
19
tôi, tao, tớ, mình ngã
20
huí
về, trở lại, quay lại hồi
21 学校
xuéxiào
trường, trường học học hiệu
22 再见
zàijiàn
tạm biệt tái kiến
23 公园
gōngyuán
công viên, vườn hoa công viên
24 天安门
tiān'ānmén
Thiên An Môn Thiên An Môn

 
3

Ngữ âm

1. Thanh mẫu

z - Âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, tắc, xát, trong. Khi phát âm đầu lưỡi thẳng, chạm sát vào răng trên, sau đó đầu lưỡi lùi lại cho đầu hơi từ khoang miệng ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung.

c - Âm đầu lưỡi trước, bật hơi, tắc, xát, trong. Vị trí (bộ phận) phát âm giống z, cần bật hơi ra.

s - Âm đầu lưỡi, tắc, xát, trong. Đầu lưỡi tiếp cận sau răng cửa dưới. Luồng hơi từ mặt lưới với răng trên ma sát ra ngoài.

2. Vận mẫu

-i - Gần giống âm “ư” (trong tiếng Việt). Đọc i xong cong lưỡi lên.

er - Gần giống âm “ơ” (trong tiếng Việt). Đọc uống lưỡi thật mạnh (thanh quản rung mạnh hơn chút).

ua - Gần giống âm “oa” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “a”.

uo - Gần giống "ua" (trong tiếng Việt). Đọc kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ô”.

uai - Gần giống âm “oai” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ai”.

uei (ui) - Gần giống âm “uây” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ei”.

uan - Gần giống âm “oan” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “an”.

uen (un) - Gần giống âm “uân” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “en”.

 

uang - Gần giống âm “oang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ang”.

 

ueng - Gần giống âm “uâng” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “eng”.

 

3. Chú thích

- Một mình chữ "i" đứng sau các âm "z", "c", "s" (và "zh", "ch", "sh", "r" trong bài 5) thì không đọc là [i] mà đọc gần giống "ư" trong tiếng Việt.

- "er" khi kết hợp với vần khác tạo thành vần cuốn lưỡi. Cách viết của phiên âm là thêm chữ "r" vào sau phần phiên âm vốn có của nó. Cách viết của chữ Hán là thêm chữ "儿" vào sau chữ Hán gốc (đôi lúc được lược bỏ đi).

- Khi "a", "o", "e" đứng liền sau một âm khác, để tránh nhầm lẫn khi phát âm các âm tiết ta dùng dấu cách âm /'/. Ví dụ xīngqī'èr, tiān'ānmén.

4. Ghép âm

  a e -i ai ei ao
z za ze zi zai zei zao
c ca ce ci cai   cao
s sa se si sai   sao
  ou an en ang eng ong
z zou zan zen zang zeng zong
c cou can cen cang ceng cong
s sou san sen sang seng song

  u uo ui uan un
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun

  ua uo uai ui
d   duo   dui
t   tuo   tui
n   nuo    
l   luo    
g gua guo guai gui
k kua kuo kuai kui
h hua kuo huai hui
  wa wo wai wei
  uan un uang ueng
d duan dun    
t tuan tun    
n nuan      
l luan lun    
g guan gun guang  
k kuan kun kuang  
h huan hun huang  
  wan wen wang weng

 
4

Bài tập

1. Thanh điệu

ēr ér ěr èr
sān sán sǎn sàn
huī huí huǐ huì
xuē xué xuě xuè
xiāo xiáo xiǎo xiào

2."Er" và vần cuốn lưỡi.

érzi èrshí ěrjī ěrdou èrbǎi
qù nǎr qù nàr huà huàr yíxiàr hǎowánr

3. Phân biệt âm và thanh điệu.

zǎn cān sān zāng cāng sāng
zěn cēn sēn zēng céng sēng
zěn cēn sēn zēng céng sēng
zìdiǎn cídiǎn sì diǎn sì tiān    
zàijiàn cǎidiàn xiànzài bǐsài    
zǔ guó cùjìn cǎisè cāisè    
sùdù dìtú zájì cáinéng    
cūnzi sūnzi sòngxíng sòng xìn    
zuótiān cuòwù suǒyǐ zuòyè    
cānjiā zēngjiā sànbù yǔsǎn    
zuìhòu suíhòu dǎsǎo bácǎo    

4. Nhận biết và tập đọc chữ Hán.

今天 明天 星期几 哪儿 那儿
明天见 再见 去哪儿 去那儿 去银行
去邮局 去学校 去公园 星期一 星期二
星期三 星期四 星期五 星期六 星期天
  • A: 你去哪儿?
  • B: 我回学校. 你回不回?
  • A: 我不回. 天去安门
  • B: 再见!
  • A: 再见!

5. Hoàn thành hội thoại.

  • A: Nǐ qù nǎr?
  • B: __ __ __ __ __. Nǐ qù bú qù?
  • A: Wǒ bú qù. Wǒ huí xuéxiào.
  • B: Zàijiàn!
  • A: __ __!
  • A: __ __ __ __?
  • B: Wǒ qù Tiān'ānmén. Nǐ qù bú qù?
  • A: Zàijiàn!
  • B: __ __!

6. Hội thoại giao tiếp.

Từ ngữ thường dùng trên lớp

  • A: Wǒ wèn. Nǐmen huídá, hǎo ma?
  • B: Hǎo
  • A: Duì bùduì?
  • B: Duì le.
  • A: Dǒngle ma?
  • B: Dǒng le.

Hỏi địa điểm

  • A: Qǐngwèn, bànggōnglóu zài nǎr?
  • B: Zàinàr
  • A: Xièxiè?
  • B: Búxiè

Hỏi ngày (thứ) mấy

  • A: Jīntiān xīngqī jǐ?
  • B: Jīntiān xīngqī yī

Chào hỏi

  • A: Nǐ qù nǎr?
  • B: Wǒ qù Tiān'ānmén.

Đi taxi

  • A: Nǐ qù nǎr?
  • B: Wǒ qù Gùgōng.