- Bài 5 - Giáo trình hán ngữ
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương (这是王老师)
Bài đọc
- A:
这是王老师, 这是我爸爸. - B:
您好! - A:
您好!
![]() |
- A:
这是什么书? - B:
这是中文书. - A:
这是谁的书? - B:
这是王老师的书. - A:
那是什么杂志? - B:
那是英文杂志. - A:
那是谁的杂志? - B:
那是我的杂志.
![]() |
Từ mới
TT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 这 zhè |
đây, này | giá |
2 | 是 shì |
là | thị |
3 | 老师 lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo | lão sư |
4 | 您 nín |
chị, ông, bà, cô, chú | nhẩm, nỉn |
5 | 什么 shénme |
gì, cái gì | thân/ thập ma |
6 | 书 shū |
sách | thư |
7 | 谁 shuí |
ai, chỉ mọi người | thùy |
8 | ...文 ...wén |
chỉ một thứ tiếng | ...văn |
9 | 中文 Zhōngwén |
tiếng Trung | Trung Văn |
10 | 英文 Yīngwén |
tiếng Anh | Anh văn |
11 | 法文 Fǎwén |
tiếng Pháp | Pháp văn |
12 | 俄文 Éwén |
tiếng Nga | Nga văn |
13 | 西班牙文 Xībānyáwén |
tiếng Tây Ban Nha | Tây Ban Nha văn |
14 | 德文 Déwén |
tiếng Đức | Đức văn |
15 | 阿拉伯文 Ālābówén |
tiếng Ả rập | A lạp bá văn |
16 | 日文 Rìwén |
tiếng Nhật | Nhật văn |
17 | 那 nà |
ấy, đó, kia | ná |
18 | 杂志 zázhì |
tạp chí, tập san | tạp chí |
19 | 十 shí |
mười | thập |
20 | 日 rì |
mặt trời, ngày, hôm | nhật |
21 | 人 rén |
người | nhân |
Ngữ âm
1. Thanh mẫu
zh - Âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, tắc, xát, trong. Đầu lưỡi trên cuộn chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu lưỡi và ngạc cứng ma sát đột ngột ra ngoài. Dây thanh không rung. Đọc như "tr" trong tiếng Việt.
ch - Âm đầu lưỡi quặt, bật hơi, tắc, xát, trong. Vị trí (bộ phận) phát âm giống /zh/, cần bật hơi ra. Đọc như "tr" trong tiếng Việt nhưng có bật hơi.
sh - Âm cuốn lưỡi, xát, trong. Khi phát âm, phần đầu lưỡi cuộn lại, tiếp cận với ngạc cứng, luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma sát ra ngoài. Dây thanh không rung. Đọc như "s" trong tiếng Việt nhưng cuốn lưỡi lên.
r - Âm đầu lưỡi quặt, âm đục, xát. Vị trí phát âm giống như /sh/ nhưng dây thanh rung. Đọc như "r" trong tiếng Việt.
2. Vận mẫu
-i - Vận mẫu của các âm "zhi", "chi", "shi", "ri" (và "zi", "ci", "si" trong bài 4) thì không đọc là "i" mà đọc gần giống như "ư" trong tiếng Việt.
3. Ghép âm
a | e | -i | ai | ei | ao | ou | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
zh | zha | zhe | zhi | zhai | zhei | zhao | zhou |
ch | cha | che | chi | chai | chao | chou | |
sh | sha | she | shi | shai | shei | shao | shou |
r | re | ri | rao | rou |
an | en | ang | eng | ong | |
---|---|---|---|---|---|
zh | zhan | zhen | zhang | zheng | zhong |
ch | chan | chen | chang | cheng | chong |
sh | shan | shen | shang | sheng | |
r | ran | ren | rang | reng | rong |
u | ua | uo | uai | |
---|---|---|---|---|
zh | zhu | zhua | zhuo | zhuai |
ch | chu | chua | chuo | chuai |
sh | shu | shua | shuo | shuai |
r | ru | rua | ruo |
uei(ui) | uan | uen(un) | uang | |
---|---|---|---|---|
zh | zhui | zhuan | zhun | zhuang |
ch | chui | chuan | chun | chuang |
sh | shui | shuan | shun | shuang |
r | rui | ruan | run |
Bài tập
1. Thanh điệu
zhē | zhé | zhě | zhè |
shī | shí | shǐ | shì |
shū | shú | shǔ | shù |
zhī | zhí | zhǐ | zhì |
shuī | shuí | shuǐ | shuì |
shī | shí | shǐ | shì |
rēn | rén | rěn | rèn |
2. Phân biệt âm và thanh điệu.
zhī | chī | shì | rì | zhè | chē | shè | rè |
zhàn | chǎn | shān | rán | zhāng | cháng | shàng | ràng |
zhēn | chèn | shén | rén | zhèng | chéng | shēng | réng |
zá | zhá | cā | chá | sǎ | shǎ |
zé | zhé | cè | chè | sè | shè |
zì | zhì | cí | chí | sì | shì |
sìshí | shísì | xīuxi | xiāoxi |
zhīdào | chídào | zhēnchéng | zhēnzhèng |
Chángchéng | chángzhǎng | Zhōngwén | chōngfèn |
chēzhàn | qīxiàn | chūntiān | qiūtiān |
chángnián | qīngnián | chuánshang | chuángshang |
shīwàng | xīwàng | shāngxīn | xiāngxìn |
zhījǐ | shíjī | shènglì | jīnglǐ |
shēnghuó | jīngguò | shāngdiàn | jiàn miàn |
rènshi | línshí | rénlì | rìlì |
3. Nhận biết và tập đọc chữ Hán.
一 | 二 | 三 | 四 | 五 | 六 | 七 | 八 | 九 | 十 |
这是 | 中文书 | 那是 | 英文杂志 | 谁 | 老师 |
- A: 这是什么书?
- B: 这是中文书.
- A: 那是什么杂志?
- B: 那是英文杂志.
- A: 这是谁的书?
- B: 这是王老师的书.
- A: 那是谁的杂志?
- B: 那是我的杂志.
* Vì tín hiệu file âm thanh phần này không được tốt nên một số từ bị phát âm sai. Mong bạn đọc hết sức thông cảm.
4. Thay thế.
- A: Zhè shì shénme shū?
- B: Zhè shì Zhōngwénshū.
zázhì | Zhōngwén |
cídiǎn | Yīngwén |
bào | Wàiwén |
dìtú | Zhōngguó |
- A: Nà shì shénme zázhì?
- B: Nà shí Yīngwénzázhì.
zázhì | Zhōngwén |
cídiǎn | Yīngwén |
shū | Hànyǔ |
dìtú | shìjiè |
- A: Zhè shì shuí de shū?
- B: Zhè shì Wáng lǎoshī de shū.
Zhào | jiàoshòu |
Lín | lǎoshī |
Bái | dàifū |
Zháng | xiàozhǎng |
- A: Nǐ qù nǎr?
- B: Wǒ qù shítáng.
huí | sùshè |
qù | xuéxiào |
qù | yínháng |
qù | yóujú |
qù | túshūguǎn |
5. Hội thoại giao tiếp.
Xác nhận
- A: Zhè shì shénme shū?
- B: Zhè shì Zhōngwén shū.
- A: Nà shì shénme cídiǎn?
- B: Nà shí Yīngwén cídiǎn.
Giới thiệu
- A: Zhè shì Wáng lǎoshī. Lǎoshī, zhè shì wǒ de péngyǒu Màikè.
- B: Nín hǎo!
- C: Nǐmen hǎo!