• Bài 7 - Giáo trình hán ngữ
TIẾNG TRUNG 5S chúc các bạn học vui vẻ!

Bài 7: Tôi học tiếng Hán (我学习汉语)

1

Bài đọc

在教室 – Zài jiàoshì - Tại lớp học

麦克:中午你去哪儿吃饭?
Màikè: zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn?

玛丽:我去食堂。
Mǎlì: Wǒ qù shítáng.
(在食堂 – Zài shítáng) Tại nhà ăn

麦克:你吃什么?
Màikè: Nǐ chī shénme?

玛丽:我吃馒头
Mǎlì: Wǒ chī mántou

麦克:你要几个?
Màikè: Nǐ yào jǐ gè?

玛丽:一个。你吃吗?
Mǎlì: Yīgè. Nǐ chī ma?

麦克:不吃,我吃米饭。你喝什么?
Màikè: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?

玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?
Mǎlì: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?

麦克:不喝,我喝啤酒。
Màikè: Bù hē, wǒ hē píjiǔ.

玛丽:这些是什么?
Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?

麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。
Màikè: Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo

2

Từ vựng

吃 – Chī – Ăn
喝 – hē – uống
尝 – cháng – nếm, thử (đồ ăn)
饭 – fàn – cơm, bữa cơm
米饭 – mǐfàn – cơm (nấu từ gạo)
米 – mǐ – gạo
水 – shuǐ – nước
食堂 – shítáng – Nhà ăn
馒头 – mántou – bánh màn thầu, bánh bao làm từ bột mì (thường là không có nhân – có nhiều ở vùng phía bắc TQ).
要 – yào – muốn
个 – gè – lượng từ (cái; con; quả; trái )
碗 – wǎn – bát
杯 – bēi – cốc, tách
鸡蛋 – jīdàn – trứng gà
汤 – tāng – canh
啤酒 – píjiǔ – bia
酒 – jiǔ – rượu
这些 – zhèxiē – những cái này
些 – xiē – những (chỉ số nhiều)
一些 – yīxiē – một số, những
那些 – nàxiē – những cái đó
饺子 – jiǎozi – sủi cảo
包子 – bāozi – Bánh bao, (làm từ gạo, nhân các kiểu rất ngon. Nhất là ở khu Quảng Đông thì ăn bánh bao, uống trà sáng sớm là thú vui tao nhã không thể thiếu).
面条 – miàntiáo – Mì sợi.
面包 – miànbāo – bánh mì
玛丽 – Mǎlì – Mary (tên người)
麦克 – Màikè – Mike (tên người).
3. Một số từ vựng thêm, bạn nào thích thì học nhé
Cách nấu:
– 烤 kǎo: Nướng, quay
– 烧烤 shāokǎo: Quay, nướng
– 炸 zhà: rán, chiên
– 炒 chǎo: Xào, rang
– 煮 zhǔ: Luộc, nấu
– 炖 dùn: Hầm, ninh
– 蒸 zhēng: Chưng, hấp
Món ăn:
– 汤粉 Tāng fěn, 米粉 (mǐ fěn): Bún
– 粉卷 Fěn juǎn: Bánh cuốn
– 春卷 chūn juǎn : Nem
– 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 (Niúròu fěn) – (niúròu fěnsī tāng): Phở bò
– 河粉 Hé fěn: Phở
– 炒饭 Chǎofàn: Cơm rang
– 糯米饭 Nuòmǐ fàn: Xôi
– 粥 zhōu: Cháo
– 火锅 huǒguō: Lẩu
– 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā: Vịt quay Bắc Kinh
– 糖醋鱼 Táng cù yú:Cá chua ngọt
– 葱爆猪肉 Cōng bào zhūròu: Thịt lợn xào hành
– 红烧排骨 Hóngshāo páigǔ: Sườn chua ngọt
– 红烧鱼 Hóngshāo yú: Cá kho
– 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá: Trà sữa trân châu
– 糖羹 Táng gēng: Chè
Tham khảo thêm “Ẩm thực TQ”
Nói một chút về văn hoá ẩm thực TQ: Khu vực phía bắc TQ chủ yếu là trồng lúa mì, ăn các loại đồ ăn khô như bánh màn thầu, các loại bánh là chính. Ăn uống có vẻ đạm bạc và ít phong phú vì thiên nhiên khắc nghiệt và điều kiện tự nhiên.
Ở phía Nam TQ đa phần là đất đai màu mỡ, sông ngòi rộng lớn lên trồng lúa nước. Các món ăn phong phú nấu từ lúa gạo. Nói tới ẩm thực TQ, nên nói nhiều về phía nam, đông nam TQ.
3

Chú thích

  • Tên của người Trung Quốc gồm 2 phần: họ và tên, họ đứng trước, tên đứng sau, thông thường họ có một chữ Hán, một số ít gồm 2 chữ, tên gồm 2 chữ Hán, cũng có thể là một chữ Hán.
  • Ví dụ: 王伟国,WángWěiGuó,张东,ZhāngDōng,田芳TiánFāng,
     
4

Ngữ âm

Trọng âm từ:

Trong song âm tiết hoặc đa âm tiết tiếng Hán bao giờ cũng có một âm tiết đọc nặng hơn, âm tiết như vậy gọi là trọng âm từ. Hầu hết trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng, các âm in nghiêng dưới đây là các trọng âm từ.

Hàn, fāyīn, Yīng, xīng, dàxué, wénhuà

5

Bài tập

1. Ngữ âm.

2. Trả lời câu hỏi.

  • Nǐ jiào shénme míngzì?
  • Nǐ shì nǎ guó rén?
  • Nǐ xuéxí shénme?
  • Hànyǔ nán ma?

3. Hoàn thành bài đàm thoại.

A: ______________________?
B: Wǒ xìng Zhāng.
A: ______________________?
B: Wǒ jiào Zhāng Dōng.
A: ______________________?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén.
A: ______________________?
B: Wǒ xuéxí Hànyǔ.
A: ______________________?
B: Fāyīn bú tài nán, hànzì bù róngyì.

4. Nhận biết và tập đọc chữ Hán.

我叫麦克, 我是美国人。 我学习汉语。 汉语的发音不太难, 汉字很难。 他叫张东,他是中国人,他学习英文。

5. Hội thoại giao tiếp.

1. Hỏi họ tên:
A: Guì xìng?
B: Wǒ xìng Wáng, wǒ jiào Wáng Wèiguó. Nǐ jiào shénme míngzi?
A: Wǒ jiào Màikè.

2. Thăm dò:
A: Tā shì shuí?
B: Tā shì Wáng lǎoshī.

3. Tự giới thiệu:
A: Wǒ jiào Màikè.
Wǒ shì měiguó rén.
Wǒ shì liúxuéshēng.

4. Hỏi quốc tịch:
A: Nǐ shì nǎ guórén?
B: Wǒ shì zhōngguó rén.
 

6

Ngữ pháp

1. Ôn tập ngữ pháp các bài cũ
– Cấu trúc câu chữ 是
– Cấu trúc câu chữ 吗?
– Cấu trúc 什么?
– Cấu trúc 谁?
– Ôn tập cách dùng các từ: 这,那,这儿,那儿,哪,哪儿
2. Diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều: 那些,这些,一些
– Khi diễn đạt sự vật, sự việc với số ít ta sẽ dùng: 那, 这 + lượng từ + vật, việc đó.
=> 这个人 – Người này , 这张纸 – trang giấy này , 这碗面条 – bát mì này, 那个东西 – cái đồ vật kia, 那条狗 – con chó kia, 那部电脑 – bộ máy tính kia….
– Diễn đạt với số nhiều, ta dùng 那些,这些, 一些
Ta dùng 那些,这些, 一些 + vật, việc (không cần lượng từ)
Ví dụ:
这些人 – Những người này
那些人 – Những người kia
一些人 – Một số người, những con người
这些水 – số nước này, những nước này
那些面包 – những cái bánh mì đó, số bánh mì đó,
一些狗 – những con chó, một số con chó
3. Hỏi người khác ăn gì? 你吃什么?,你要吃什么?
你要吃什么?
你要一些面包吗?
你要一碗牛肉粉吗?
Tiếng Trung 5S chúc các bạn học tiếng Trung thành công!