- Bài 8 - Giáo trình hán ngữ
Bài 8: Bạn ăn cái gì? (你吃什么)
1
Bài đọc
麦克: | |
玛丽: | |
(在食堂) | |
麦克: | |
玛丽: | |
麦克: | |
玛丽: | |
麦克: | |
玛丽: | |
麦克: | |
玛丽: | |
麦克: |

2
Từ mới
TT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 中午 zhōngwǔ |
buổi trưa | trung ngọ |
2 | 吃 chī |
ăn uống | ngật |
3 | 饭 fàn |
cơm, bữa cơm | phạn |
4 | 食堂 shítáng |
nhà ăn | thực đường |
5 | 馒头 mántou |
bánh hấp | màn đầu |
6 | 米饭 mǐfàn |
cơm | mễ phạn |
7 | 米 mǐ |
gạo | mễ |
8 | 要 yào |
muốn, cần | yếu |
9 | 个 gè |
cái, con (lượng từ) | cá |
10 | 碗 wǎn |
cái bát | uyển |
11 | 鸡蛋 jīdàn |
trứng gà | kê đản |
12 | 鸡 jī |
gà | kê |
13 | 蛋 dàn |
trứng | đản |
14 | 汤 tāng |
súp, nước canh | thang |
15 | 啤酒 píjiǔ |
bia | tì tửu |
16 | 酒 jiǔ |
rượu | tửu |
17 | 这些 zhèxiē |
những ... này | giá tá |
18 | 些 xiē |
những | tá |
19 | 一些 yìxiē |
một số, một ít | nhất tá |
20 | 那些 nàxiē |
những ... đó | ná tá |
21 | 饺子 jiǎozi |
bánh bột nhân thịt (bánh chẻo) | giảo tử |
22 | 包子 bāozi |
bánh bao | bao tử |
23 | 面条儿 miàntiáor |
mì sợi | miến điều nhi |
3
Chú thích
- Thanh điệu gốc của số từ "一" là thanh nhất ("yī"), khi nó đọc riêng rẽ, đếm số, đọc số thì giữ nguyên thanh điệu.
- Thanh điệu của "一" được thay đổi dựa vào thanh điệu của âm tiết đi liền sau nó. Nếu thanh của âm tiết sau "一" là các thanh 1, 2, 3 thì nó đọc thành thanh thứ tư "yì". Khi âm tiết sau "一" là thanh 4 thì nó đọc thành thanh thứ hai "yí".
- Ví dụ: yìbān, yìyuán, yìběn, yígè, yìshí, yìnián, yìdiǎn, yíjiàn.
4
Bài tập
1. Ngữ âm.
2. Nhận biết và tập đọc chữ Hán.
吃饭 | 吃馒头 | 吃包子 | 吃米饭 |
吃面条 | 吃饺子 | 喝什么 | 喝汤 |
喝茶 | 喝牛奶 | 喝啤酒 | 喝水 |
喝鸡蛋汤 | 什么汤 | 什么书 | 什么人 |
什么词典 | 什么名字 |
3. Trả lời câu hỏi.
- Nǐ qù nǎr chī fàn?
- Zhè shì shénme?
- Nà shì shénme?
- Nàxiē shì shénme?
- Nǐ chī shénme?
- Nǐ chī jǐ gè
4. Hoàn thành bài đàm thoại.
A: ______________________?
B: Wǒ qù shítáng chī fàn.
A: ______________________?
B: Zhè shì mántou.
A: ______________________?
B: Nà shì bāozi.
A: ______________________?
B: Nàxiē shì jiǎozi..
A: ______________________?
B: Wǒ chī mántou.
A: ______________________?
B: Wǒ chī yí ge. Nǐ chī ma?
A: ______________, wǒ chī _______________. Nǐ hē tāng ma?
B: Hē. Wǒ yào yí ge jīdàn tāng. Nǐ hē shénme?
A: Wǒ hē ________________.
5. Hội thoại giao tiếp.
1. Gọi món ăn:
A: Nǐ chī shénme?
B: Wǒ chī mǐfàn.
A: Nǐ hē shénme?
B: Wǒ hē píjiǔ.
2. Xác nhận:
A: 这 些 是 什么?
B: 这 是 ____________。
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
筷子 kuàizi |
碗 wǎn |
书 shū |
词典 cídiǎn |
手机 shǒujī |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
伞 sǎn |
汽车 qìchē |
电视 diànshì |
录音机 lùyīnjī |
电脑 diànnǎo |